Ý NGHĨA XÉT NGHIỆM ANTITHROMBIN III (AT III)

XÉT NGHIỆM ANTITHROMBIN III Nhắc lại sinh lý     Trong quá trình cầm máu, thrombin kích hoạt sự hình thành fibrin từ fibrinogen. Sau đó fibr...

Chỉ số antithrombin 3 là gì, Xét nghiệm antithrombin III, các yếu tố tăng giảm antithrombin, chỉ số bình thường của antithrombin 3.

XÉT NGHIỆM ANTITHROMBIN III

Nhắc lại sinh lý

    Trong quá trình cầm máu, thrombin kích hoạt sự hình thành fibrin từ fibrinogen. Sau đó fibrin hình thành một cục đông ổn định ở vị trí tổn thương. Antithrombin III, protein C và protein S là 3 chất ức chế sinh lý tự nhiên đối với quá trình đông máu.

    Antithrombin III là một globulin miễn dịch tự nhiên được tổng hợp tại gan. Protein này là một đồng yếu tố (cofactor) có trong huyết tương cần thiết cho tác động của heparin. Nó có vai trò làm bất hoạt thrombin và một số yếu tố đông máu khác, vì vậy, ức chế quá trình đông máu. Protein C làm bất hoạt yếu tố Va (proaccelerin) và yếu tố VIIIa (yếu tố chống bệnh ưa chảy máu A). Protein S làm tăng thêm hoạt tính của protein C, vì vậy nó có vai trò như một đồng yếu tố của protein C đã được hoạt hóa.
Chỉ số antithrombin 3 là gì, Xét nghiệm antithrombin III, các yếu tố tăng giảm antithrombin, chỉ số bình thường của antithrombin 3

    Tình trạng cân bằng thích hợp giữa thrombin và antithrombin III cho phép cơ thể bảo đảm quá trình cầm máu bình thường. Nếu cân bằng này bị rối loạn, nhiều vấn đề có thể nẩy sinh (Vd: khi có tình trạng thiếu hụt antithrombin III bẩm sinh, quá trình cầm máu sẽ không được ức chế thỏa đáng, gây ra tình trạng tăng đông do đó có nguy cơ gây huyết khối mạch (thrombosis).

Mục đích và chỉ định xét nghiệm

    Để phát hiện các khiếm khuyết bẩm sinh gây hội chứng tăng đông (thrombophilic syndrome) là nguyên nhân gây tình trạng huyết khối tĩnh mạch sâu hay nông và tình trạng tắc mạch phổi.

    Để có thêm thông tin giúp xác định tiên lượng tình trạng đông máu rải tác trong lòng mạch do nồng độ AT-III bị giảm đi rõ rệt ở các trường hợp bị đông máu rải rác trong lòng mạch nặng.

Cách lấy bệnh phẩm

    Xét nghiệm được thực hiện trên huyết tương. Không nhất thiết yêu cầu BN cần phải nhịn ăn trước khi lấy máu làm XN.

    Ống chứa chất chống đông citrat 3,8% (1 thể tích citrat cho 9 thể tích máu).

    Sau khi lấy máu, đặt bệnh phẩm vào đá lạnh và vận chuyển ngay tới phòng XN.

    Khi xét nghiệm nhất thiết phải tuân thủ:
  1. Lấy đủ thể tích máu vào ống nghiệm để đảm bảo tỷ lệ máu/ chất chống đông (lấy không đủ thể tích máu có thể gây thừa chất chống đông và làm sai lệch kết quả).
  2. Lắc ống nghiệm nhiều lần một cách thận trọng để trộn citrat với máu (nếu không, sẽ tạo cục máu đông và không thể tiến hành xét nghiệm được).

Giá trị bình thường

    Theo phần trăm của giá trị bình thường:
  • Trẻ đẻ non: 26 – 61%.
  • Trẻ đẻ đúng tháng: 44 – 76%.
  • Sau 6 tháng tuổi: 80 – 120%.
    Theo mg/L: 220 – 390 mg/L.

Tăng nồng độ antthrombin III

    Nguyên nhân chính thường gặp là: Thiếu hụt vitamin K.

Giảm nồng độ antithrombin III

    Các nguyên nhân chính thường gặp là:
  • Xơ gan.
  • Thiếu hụt antithrombin III bẩm sinh.
  • Huyết khối tĩnh mạch sâu.
  • Đông máu rải rác trong lòng mạch.
  • Tình trạng tăng đông.
  • Có thai những tháng cuối/giai đoạn ngay sau sinh.
  • Ghép gan.
  • Suy dinh dưỡng.
  • Hội chứng thận hư.
  • Giai đoạn sau mổ.
  • Tắc mạch phổi.
  • Nhiễm trùng huyết.

Các yếu tố góp phần làm thay đổi kết quả xét nghiệm

  • Mẫu bệnh phẩm bị vỡ hồng cầu và khi có tình trạng tăng lipid máu có thể làm thay đổi kết quả xét nghiệm.
  • Hình thành cục đông trong bệnh phẩm, lấy không đủ thể tích máu xét nghiệm, tăng lipid máu nặng, tình trạng hoàng đảm (vàng da) có thể làm thay đổi kết quả xét nghiệm.
  • Các thuốc có thể làm tăng nồng độ AT-III là: Các steroid làm tăng chuyển hóa, androgen, thuốc ngừa thai uống có chứa progesteron, warfarin.
  • Các thuốc có thể làm giảm nồng độ AT-III là: Thuốc ngừa thai có chứa estrogen, thuốc tiêu fibrin, heparin, L – asparaginase.
  • Antithrombin không bị tác động khi có thiếu hụt vitamin K hoặc khi dùng thuốc kháng vitamin K.
  • Kết quả xét nghiệm antithrombin III bị tác động khi bệnh nhân dùng thuốc ức chế thrombin như hirudin, argatroban và các thuốc chống thrombin thế hệ mới hơn.

Lợi ích của xét nghiệm định lượng antithronbin III máu

  1. Xét nghiệm hữu ích để đánh giá mức độ nặng của tình trạng đông máu rải rác trong lòng mạch. AT III giảm song hành với mức độ gia tăng nặng của hội chứng.
  2. Để phát hiện các khiếm khuyết bẩm sinh (hiếm gặp) là nguyên nhân gây ra các huyết khối tĩnh mạch sâu và tình trạng tắc mạch phổi: BN bị thiếu hụt bẩm sinh antithrombin III có hàm lượng protein này < 50% giá trị bình thường.
  3. Để đánh giá mức độ nặng của một bệnh lý gan: Do được gan tổng hợp, nồng độ antithrombin III sẽ giảm xuống trong trường hợp suy gan mạn.
  4. Để theo dõi BN bị bệnh lơ xê mi được điều trị bằng L-asparaginase.
  5. Nồng độ antithrombin III cũng bị giảm (khoảng 10%) trong thời gian dùng hormon thay thế (estroprogestative), BN đang được điều trị bằng heparin và BN có hội chứng thận hư.

Các hướng dẫn thực hành lâm sàng dựa trên y học bằng chứng

    Không khuyến cáo điều trị hormon thay thế cho các phụ nữ không có tiền sử bị huyết khối tắc mạch nguồn gốc tĩnh mạch (venous thromboembolism), song có tình trạng thiếu hụt antithrombin bẩm sinh được phát hiện qua XN sàng lọc.

Các cảnh báo lâm sàng 

    Ở người lớn, nồng độ antithrombin III từ 50 – 70% cho thấy bệnh nhân bắt đầu có nguy cơ bị huyết khối ở mức độ vừa, nồng độ < 50% gợi ý có nguy cơ bị huyết khối rõ rệt.

Bài viết mang tính chất tham khảo, không thể thay thế vai trò của bác sĩ lâm sàng trong chẩn đoán và điều trị.

Dựa vào : Các xét nghiệm thường quy áp dụng trong thực hành lâm sàng - BV Bạch Mai 2013

Thẻ tìm kiếm : Chỉ số antithrombin 3 là gì, Xét nghiệm antithrombin III, các yếu tố tăng giảm antithrombin, chỉ số bình thường của antithrombin 3.
Name

A giao kê tử hoàng thang,1,AAT,1,Acid uric,1,ACTH,1,AFP,1,ALBUMIN,1,ALDOLASE,1,ALDOSTERON,1,alpha 1 antitrypsin,1,AMONIAC,1,Amylase,1,An cung ngưu hoàng hoàn,1,An thần,6,Androstenedion,1,Antithrombin III,1,Bạch cầu,1,Bạch hổ thang,1,Bách hợp cố kim thang,1,Bại độc tán,1,Bán hạ bạch truật thiên ma thang,1,Bán hạ tả tâm thang,1,Bảo hòa hoàn,1,bệnh học thận tiết niệu,6,Bệnh thận đái tháo đường,1,Bilirubin,1,Bình can tức phong,4,Bổ dưỡng an thần,3,Bối mẫu qua lâu thang,1,cách khám lâm sàng bệnh nhân nội khoa,1,Calcitonin,1,Cam mạch đại táo thang,1,cam-nang-y-te,1,Cận lâm sàng,21,Canxi,1,Chẩn đoán hình ảnh,2,Chân nhân dưỡng tạng thang,1,Châu sa an thần hoàn,1,Chi bảo đơn,1,Chi ma hoàn,1,chỉ số albumin máu,1,Chỉ thấu tán,1,Chỉ thực đạo trệ hoàn,1,Chỉ thực giới bạch quế chi thang,1,Chỉ thực tiêu bĩ hoàn,1,Chỉ truật hoàn,1,Cholesterol,1,Chữa mụn nhọt,1,Chữa sán dây,1,Chữa sốt rét,2,Chữa thấp khớp,2,cls,9,Cố băng chỉ đới,1,Cố biểu chỉ hãn,2,Cố sáp,7,Công bổ kiêm trị,2,Công hạ,3,Corticotropin,1,Creatinin máu,1,Cửu vị khương hoạt thang,1,D-dimer,1,Da liễu,2,Đại định phong châu,1,Đại hoàng phụ tử thang,1,đại học y dược,1,Đại tần giao thang,1,Đại thanh long thang,1,Đại thừa khí thang,1,Dân số,1,đề nội cơ sở y dược huế,1,đề thi nội cơ sở,1,de-thi,2,Dịch tễ,1,Điện tâm đồ,1,Điều dưỡng,1,Điều hòa trường vị,2,Điều vị thừa khí thang,1,định lượng AAT,1,định lượng AFP,1,định lượng aldolase,1,định lượng amoniac,1,Độc hoạt tang ký sinh,1,Dược lý,7,ebook mô phôi,1,Erythropoietin EPO,1,Flashcard,1,Gia giảm uy duy thang,1,Gia vị tứ vật phương,1,Giải biểu,15,Giải phẫu,11,giải phẫu bệnh,2,Giáng khí,1,giáo trình mô phôi,1,giáo trình mô phôi pdf,1,giao-trinh,1,giao-trinh-y-hoc,1,Hà nhân ẩm,1,Hành khí,5,Hậu phác ôn trung thang,1,HC,1,Hòa giải,8,Hòa giải can tỳ,3,Hòa giải thiếu dương,1,Hóa sinh,7,Hoàn đới thang,1,Hoàng liên giải độc thang,1,Hoàng liên thang,1,hoc-y,3,học-y,1,Hội chứng,4,Hội chứng REYE,1,Hội chứng siêu nam,1,hội chứng thận hư,1,Hội chứng wiskott - aldrich,1,Hội chứng Zollinger Ellison,1,Hương tô tán,1,Ích khí giải biểu,2,insulin,1,Khai khiếu,7,Khám lâm sàng bệnh nhân nội khoa,1,Khu hàn hóa đàm tán,1,Kiện tỳ hoàn,1,kienthucnganh,6,Kim linh tử tán,1,Kim ngân giải độc thang,1,Kim tỏa cố kinh hoàn,1,Kỷ tiêu lịch hoàng hoàn,1,Lãnh háo hoàn,1,lao,1,Linh cam ngũ vị khương tân thang,1,Linh giác câu đằng thang,1,Lương khai,4,Lý sinh,1,Ma hạnh thạch cam thang,1,Ma hoàng phụ tử tế tân thang,1,Ma hoàng thang,1,Mac Lenin,1,Mẫu lệ tán,1,miễn dịch,1,Mô Phôi,2,mô phôi y dược,1,mô phôi y dược huế,1,Ngân kiều tán,1,Ngoại khoa,3,Ngọc bình phong tán,1,Ngũ vị tiêu độc ẩm,1,Ngưu hoàng thanh tâm đơn,1,NH3,1,NH4,1,Nhị diệu tán,1,Nhi khoa,2,Nhị trần thang,1,Nhuận hạ,2,Nhuận táo hóa đàm,2,Noãn can tiên,1,noi,7,nội cơ sở y hà nội,1,nội cơ sở y huế,1,Nội khoa,13,noibenhly,6,noicoso,1,noikhoa,7,Ô mai hoàn,1,Ôn hạ,2,Ôn khai,3,Ôn tỳ thang,1,Phì nhi cam tích,1,Phì nhi hoàn,1,Phong thấp,1,Phong thấp hàn,3,Phong thấp nhiệt,4,Phù chính giải biểu,1,Quán tâm tô hợp hoàn,1,Quế chi thang,1,Quyên tý thang,1,Răng Hàm Mặt,1,sach-hay,1,Sài cát giải cơ thang,1,Sâm tô tán,1,Sản khoa,4,Sáp tinh,2,Sáp trường,2,Sinh học,1,sinh lý,4,Sinh lý bệnh,3,Sỏi hệ tiết niệu,1,sot-xuat-huyet,1,Tả hạ,11,tâm lý y học,2,Tân gia hoàng long thang,1,Tân lương giải biểu,4,Tân ôn giải biểu,6,Tang cúc ẩm,1,Tăng dịch thừa khí thang,1,Tang phiêu tiêu tán,1,táo thấp hóa đàm,2,Tê giác địa hoàng thang,1,test nội cơ sở y huế,1,test tâm lý y học,1,test y đức y dược huế,1,Thăng ma cát căn thang,1,Thanh dinh thang,1,Thanh nhiệt,7,Thanh nhiệt giải độc,3,Thanh nhiệt hóa đàm,2,Thanh nhiệt hóa đờm cao,1,Thanh nhiệt lương huyết,2,Thanh nhiệt tỏa hỏa,1,Thập táo thang,1,Thiên ma câu đằng ẩm,1,Thiên vương bổ tâm đan,1,Thông quan tán,1,Thống tả yếu phương,1,Thuốc ho trừ đờm,1,Tiệt ngược thất bảo ẩm,1,Tiêu dao tán,1,Tiểu sài hồ thang,1,Tiểu thanh long thang,1,Tiểu thừa khí thang,1,Tiêu thực đạo trệ,5,Tổ chức và quản lý y tế,1,Tô hợp hương hoàn,1,Tô tử giáng khí thang,1,Toan táo nhân thang,1,Tổng quan hội chứng Reye,1,trắc nghiệm tâm lý y học,1,Trấn can tức phong,1,Trân châu mẫu hoàn,1,Trợ dương giải biểu,1,Trọng trấn an thần,3,Trừ đàm,11,Trừ giun,4,Trừ hàn hóa đàm,3,Trừ phong,10,Trừ phong hóa đàm,2,Trúc diệp thạch cao thang,1,Trục thủy,2,Truyền thông và giáo dục sức khỏe,1,Tư âm thanh phế thang,1,Tứ diệu dũng anh thang,1,Tứ nghịch tán,1,Tứ thần hoàn,1,tư tưởng hồ chí minh,1,Tử tuyết đơn,1,tue-tinh-toan-tap,1,Vi sinh,3,viêm cầu thận cấp,1,viêm ống thận cấp,1,viêm thận bể thận,1,viêm thận bể thận cấp,1,viêm thận bể thận mạn,1,Việt cúc hoàn,1,Xác suất thống kê,1,xét nghiệm aldosteron,1,xét nghiệm alpha fetoprotrin,1,Xét nghiệm định lượng Albumin máu,1,Xét nghiệm máu,1,Xuyên khung trà điều tán,1,y đức,1,Y học cổ truyền,107,Ý nghĩa xét nghiệm amoniac máu,1,y1,1,y2,2,y3,1,
ltr
item
Chia Sẻ Tài Liệu: Ý NGHĨA XÉT NGHIỆM ANTITHROMBIN III (AT III)
Ý NGHĨA XÉT NGHIỆM ANTITHROMBIN III (AT III)
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiHwRZiQ_U74HJ5oaBaGAS1elSRssGRcc-Z8atRqIWGscPqqYWHdxma9gk_HC6TMB7jrzozu-M09DoLhQVyFa3osRDbDFUq1lUMPqKYwVgd57I7WoMULEXOe5GePgo885KwswdeeLWliHs/w320-h213/antithrombiniii.png
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiHwRZiQ_U74HJ5oaBaGAS1elSRssGRcc-Z8atRqIWGscPqqYWHdxma9gk_HC6TMB7jrzozu-M09DoLhQVyFa3osRDbDFUq1lUMPqKYwVgd57I7WoMULEXOe5GePgo885KwswdeeLWliHs/s72-w320-c-h213/antithrombiniii.png
Chia Sẻ Tài Liệu
https://doc.toihocy.com/2020/07/y-nghia-xet-nghiem-antithrombin-iii-at.html
https://doc.toihocy.com/
https://doc.toihocy.com/
https://doc.toihocy.com/2020/07/y-nghia-xet-nghiem-antithrombin-iii-at.html
true
3480395366555466875
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content