ĐỌC KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU

HƯỚNG DẪN ĐỌC KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU RBC (Red Blood Cell – Số lượng hồng cầu trong một thể tích máu) Giá trị bình thường: N...

Hướng dẫn đọc kết quả xét nghiệm máu, xét nghiệm tế bào máu, kết quả phân tích tế bào máu, Kết quả xét nghiệm máu, các ký hiệu trong xét nghiệm máu.

HƯỚNG DẪN ĐỌC KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU

RBC (Red Blood Cell – Số lượng hồng cầu trong một thể tích máu)

  • Giá trị bình thường: Nữ: 3.8 – 5.0 T/L; Nam: 4.2 – 6.0 T/L.
  • Tăng: mất nước, chứng tăng hồng cầu.
  • Giảm: thiếu máu.

HBG (Hemoglobin – Lượng huyết sắc tố trong một thể tích máu)

  • Huyết sắc tố là một loại phân tử protein của hồng cầu có vai trò vận chuyển oxy từ phổi đến các cơ quan trao đổi và nhận CO2 từ các cơ quan vận chuyển đến phổi trao đổi để thải CO2 ra ngoài và nhận oxy. Huyết sắc tố đồng thời là chất tạo màu đỏ cho hồng cầu.
  • Giá trị bình thường: Nữ: 120 - 150 g/L; Nam: 130-170 g/L.
  • Tăng: mất nước, bệnh tim và bệnh phổi,...
  • Giảm: thiếu máu, chảy máu và các phản ứng gây tan máu,...

HCT (Hematocrit – Tỷ lệ thể tích hồng cầu/ thể tích máu toàn bộ)

  • Giá trị bình thường: Nữ: 0.336-0.450 L/L; Nam: 0.335-0.450 L/L.
  • Tăng: dị ứng, chứng tăng hồng cầu, hút thuốc lá, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bệnh mạch vành, ở trên núi cao, mất nước, chứng giảm lưu lượng máu,...
  • Giảm: mất máu, thiếu máu, thai nghén,...

MCV (Mean corpuscular volume - Thể tích trung bình của hồng cầu)

  • Được tính từ hematocrit và số lượng hồng cầu.
  • Giá trị bình thường: 75 - 96 fL
  • Tăng: thiếu hụt vitamin B12, thiếu acid folic, bệnh gan, nghiện rượu, chứng tăng hồng cầu, suy tuyến giáp, xơ hoá tuỷ xương,…
  • Giảm: thiếu hụt sắt, hồng cầu thalassemia và các bệnh hemoglobin khác, thiếu máu trong các bệnh mạn tính, suy thận mạn tính, nhiễm độc chì,...

MCH (Mean Corpuscular Hemoglobin – Lượng huyết sắc tố trung bình có trong một hồng cầu)

  • Giá trị bình thường: 24- 33pg.
  • Tăng: thiếu máu đa sắc hồng cầu bình thường, chứng hồng cầu hình tròn di truyền nặng, sự có mặt của các yếu tố ngưng kết lạnh.
  • Giảm: bắt đầu thiếu máu thiếu sắt, thiếu máu nói chung, thiếu máu đang tái tạo

MCHC (Mean Corpuscular Hemoglobin Concentration – Nồng độ huyết sắc tố trung bình trong một thể tích máu)

  • Giá trị này được tính bằng cách đo giá trị của hemoglobin và hematocrit.
  • Giá trị bình thường: 316 – 372 g/L
  • Tăng: thiếu máu đa sắc hồng cầu bình thường, chứng hồng cầu hình tròn di truyền nặng, sự có mặt của các yếu tố ngưng kết lạnh.
  • Trong thiếu máu đang tái tạo, có thể bình thường hoặc giảm do giảm folate hoặc vitamin B12,…

RDW (Red Cell Distribution Width – Độ phân bố hồng cầu)

  • Giá trị bình thường: 9 -15%.
  • Giá trị này càng cao nghĩa là độ phân bố của hồng cầu thay đổi càng nhiều.
  • RDW bình thường và:
    • MCV tăng, thường gặp trước bệnh bạch cầu.
    • MCV bình thường: Thiếu máu trong các bệnh mạn tính, mất máu hoặc tan máu cấp tính, bệnh enzym hoặc bệnh hemoglobin không thiếu máu.
    • MCV giảm: thiếu máu trong các bệnh mạn tính, thalassemia dị hợp tử
  • RDW tăng và:
    • MCV tăng: thiếu hụt vitamin B12, thiếu hụt folate, thiếu máu tan huyết do miễn dịch, ngưng kết lạnh, …
    • MCV bình thường: thiếu sắt giai đoạn sớm, thiếu hụt vitamin B12 giai đoạn sớm, thiếu hụt folate giai đoạn sớm, thiếu máu do bệnh globin,...
    • MCV giảm: thiếu sắt, bệnh HbH, thalassemia,...

WBC (White Blood Cell – Số lượng bạch cầu trong một thể tích máu)

  • Giá trị bình thường: 4.0 đến 10.0G/L.
  • Tăng: viêm nhiễm, bệnh máu ác tính, các bệnh bạch cầu,...
  • Giảm: giảm sản hoặc suy tủy, thiếu hụt vitamin B12 hoặc folate, nhiễm khuẩn,...

NEUT (Neutrophil - Bạch cầu trung tính)

  • Giá trị tăng cao trong nhiễm khuẩn cấp, nhồi máu cơ tim cấp, stress, ung thư, bệnh bạch cầu dòng tuỷ,…
  • Giảm: nhiễm virus, giảm sản hoặc suy tủy, các thuốc ức chế miễn dịch, xạ trị,...

LYM (Lymphocyte - Bạch cầu Lymphô)

  • Giá trị bình thường: 19- 48% (0.9 – 5.2 G/L).
  • Tăng: nhiễm khuẩn mạn, lao, nhiễm một số virus khác, bệnh CLL, bệnh Hogdkin,…
  • Giảm: giảm miễn nhiễm, nhiễm HIV/AIDS, ức chế tủy xương do các hóa chất trị liệu, các ung thư, tăng chức năng vỏ thượng thận, sử dụng glucocorticoid…

MONO (Monocyte - Bạch cầu Mono)

  • Giá trị bình thường: 3.4 - 9% (0.16 -1 G/L).
  • Tăng: chứng tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn của nhiễm virus khác, bệnh bạch cầu dòng mono, trong rối loạn sinh tủy,…
  • Giảm trong các trường hợp thiếu máu do suy tủy, các ung thư, sử dụng glucocorticoid…

EOS (Eosinophil – Bạch cầu đa múi ưa axit)

  • Giá trị bình thường: 0- 7% (0- 0.8 G/L).
  • Tăng: nhiễm ký sinh trùng, dị ứng,…

BASO (Basophil – Bạch cầu đa múi ưa kiềm)

  • Giá trị bình thường: 0 - 1.5% ( 0 - 0.2G/L)
  • Tăng: một số trường hợp dị ứng, bệnh bạch cầu, suy giáp.

LUC (Large Unstained Cells)

  • Có thể là các tế bào lympho lớn hoặc phản ứng, các monocyte hoặc các bạch cầu non.
  • Giá trị bình thường: 0- 4% (0- 0.4G/L).
  • Tăng: bệnh bạch cầu, suy thận mạn tính, phản ứng sau phẫu thuật và sốt rét, nhiễm một số loại virus (LUC bình thường ko loại trừ nhiễm virus vì không phải tất cả các virus có thể làm tăng số lượng LUC),…

PLT (Platelet Count – Số lượng tiểu cầu trong một thể tích máu)

  • Tiểu cầu không phải là một tế bào hoàn chỉnh, mà là những mảnh vỡ của các tế bào chất (một thành phần của tế bào không chứa nhân của tế bào) được sinh ra từ những tế bào mẫu tiểu cầu trong tủy xương.
  • Tiểu cầu đóng vai trò sống còn trong quá trình đông máu, có tuổi thọ trung bình 5- 9 ngày.
  • Giá trị bình thường: 150–350G/L.
  • Số lượng tiểu cầu quá thấp có thể gây ra chảy máu. Còn số lượng tiểu cầu quá cao sẽ hình thành cục máu đông, làm cản trở mạch máu có thể gây nên đột quỵ, nhồi máu cơ tim, nghẽn mạch phổi, tắc nghẽn mạch máu,...
  • Tăng: rối loạn tăng sinh tuỷ xương, bệnh tăng tiểu cầu vô căn, xơ hoá tuỷ xương, sau chảy máu, sau phẫu thuật cắt bỏ lách, các bệnh viêm.
  • Giảm: ức chế hoặc thay thế tuỷ xương, các chất hoá trị liệu, phì đại lách, đông máu trong lòng mạch rải rác, các kháng thể tiểu cầu, ban xuất huyết sau truyền máu, giảm tiểu cầu do miễn dịch đồng loại ở trẻ sơ sinh...

PDW (Platelet Disrabution Width – Độ phân bố tiểu cầu)

  • Giá trị bình thường: 6 - 11%.
  • Tăng: K phổi, bệnh hồng cầu liềm, nhiễm khuẩn huyết gram dương, gram âm.
  • Giảm: nghiện rượu.

MPV (Mean Platelet Volume - Thể tích trung bình của tiểu cầu)

  • Giá trị bình thường: 6,5 - 11fL.
  • Tăng: bệnh tim mạch, tiểu đường, hút thuốc lá, stress, nhiễm độc do tuyến giáp...
  • Giảm: thiếu máu do bất sản, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, hoá trị liệu ung thư, bạch cầu cấp...
Bài viết mang tính chất tham khảo, không thể thay thế vai trò của bác sĩ lâm sàng trong chẩn đoán và điều trị.

Tham khảo thêm tại : Bệnh Viện 108

Thẻ tìm kiếm : Hướng dẫn đọc kết quả xét nghiệm máu, xét nghiệm tế bào máu, kết quả phân tích tế bào máu, Kết quả xét nghiệm máu, các ký hiệu trong xét nghiệm máu.
Name

A giao kê tử hoàng thang,1,AAT,1,Acid uric,1,ACTH,1,AFP,1,ALBUMIN,1,ALDOLASE,1,ALDOSTERON,1,alpha 1 antitrypsin,1,AMONIAC,1,Amylase,1,An cung ngưu hoàng hoàn,1,An thần,6,Androstenedion,1,Antithrombin III,1,Bạch cầu,1,Bạch hổ thang,1,Bách hợp cố kim thang,1,Bại độc tán,1,Bán hạ bạch truật thiên ma thang,1,Bán hạ tả tâm thang,1,Bảo hòa hoàn,1,bệnh học thận tiết niệu,6,Bệnh thận đái tháo đường,1,Bilirubin,1,Bình can tức phong,4,Bổ dưỡng an thần,3,Bối mẫu qua lâu thang,1,cách khám lâm sàng bệnh nhân nội khoa,1,Calcitonin,1,Cam mạch đại táo thang,1,cam-nang-y-te,1,Cận lâm sàng,21,Canxi,1,Chẩn đoán hình ảnh,2,Chân nhân dưỡng tạng thang,1,Châu sa an thần hoàn,1,Chi bảo đơn,1,Chi ma hoàn,1,chỉ số albumin máu,1,Chỉ thấu tán,1,Chỉ thực đạo trệ hoàn,1,Chỉ thực giới bạch quế chi thang,1,Chỉ thực tiêu bĩ hoàn,1,Chỉ truật hoàn,1,Cholesterol,1,Chữa mụn nhọt,1,Chữa sán dây,1,Chữa sốt rét,2,Chữa thấp khớp,2,cls,9,Cố băng chỉ đới,1,Cố biểu chỉ hãn,2,Cố sáp,7,Công bổ kiêm trị,2,Công hạ,3,Corticotropin,1,Creatinin máu,1,Cửu vị khương hoạt thang,1,D-dimer,1,Da liễu,2,Đại định phong châu,1,Đại hoàng phụ tử thang,1,đại học y dược,1,Đại tần giao thang,1,Đại thanh long thang,1,Đại thừa khí thang,1,Dân số,1,đề nội cơ sở y dược huế,1,đề thi nội cơ sở,1,de-thi,2,Dịch tễ,1,Điện tâm đồ,1,Điều dưỡng,1,Điều hòa trường vị,2,Điều vị thừa khí thang,1,định lượng AAT,1,định lượng AFP,1,định lượng aldolase,1,định lượng amoniac,1,Độc hoạt tang ký sinh,1,Dược lý,7,ebook mô phôi,1,Erythropoietin EPO,1,Flashcard,1,Gia giảm uy duy thang,1,Gia vị tứ vật phương,1,Giải biểu,15,Giải phẫu,11,giải phẫu bệnh,2,Giáng khí,1,giáo trình mô phôi,1,giáo trình mô phôi pdf,1,giao-trinh,1,giao-trinh-y-hoc,1,Hà nhân ẩm,1,Hành khí,5,Hậu phác ôn trung thang,1,HC,1,Hòa giải,8,Hòa giải can tỳ,3,Hòa giải thiếu dương,1,Hóa sinh,7,Hoàn đới thang,1,Hoàng liên giải độc thang,1,Hoàng liên thang,1,hoc-y,3,học-y,1,Hội chứng,4,Hội chứng REYE,1,Hội chứng siêu nam,1,hội chứng thận hư,1,Hội chứng wiskott - aldrich,1,Hội chứng Zollinger Ellison,1,Hương tô tán,1,Ích khí giải biểu,2,insulin,1,Khai khiếu,7,Khám lâm sàng bệnh nhân nội khoa,1,Khu hàn hóa đàm tán,1,Kiện tỳ hoàn,1,kienthucnganh,6,Kim linh tử tán,1,Kim ngân giải độc thang,1,Kim tỏa cố kinh hoàn,1,Kỷ tiêu lịch hoàng hoàn,1,Lãnh háo hoàn,1,lao,1,Linh cam ngũ vị khương tân thang,1,Linh giác câu đằng thang,1,Lương khai,4,Lý sinh,1,Ma hạnh thạch cam thang,1,Ma hoàng phụ tử tế tân thang,1,Ma hoàng thang,1,Mac Lenin,1,Mẫu lệ tán,1,miễn dịch,1,Mô Phôi,2,mô phôi y dược,1,mô phôi y dược huế,1,Ngân kiều tán,1,Ngoại khoa,3,Ngọc bình phong tán,1,Ngũ vị tiêu độc ẩm,1,Ngưu hoàng thanh tâm đơn,1,NH3,1,NH4,1,Nhị diệu tán,1,Nhi khoa,2,Nhị trần thang,1,Nhuận hạ,2,Nhuận táo hóa đàm,2,Noãn can tiên,1,noi,7,nội cơ sở y hà nội,1,nội cơ sở y huế,1,Nội khoa,13,noibenhly,6,noicoso,1,noikhoa,7,Ô mai hoàn,1,Ôn hạ,2,Ôn khai,3,Ôn tỳ thang,1,Phì nhi cam tích,1,Phì nhi hoàn,1,Phong thấp,1,Phong thấp hàn,3,Phong thấp nhiệt,4,Phù chính giải biểu,1,Quán tâm tô hợp hoàn,1,Quế chi thang,1,Quyên tý thang,1,Răng Hàm Mặt,1,sach-hay,1,Sài cát giải cơ thang,1,Sâm tô tán,1,Sản khoa,4,Sáp tinh,2,Sáp trường,2,Sinh học,1,sinh lý,4,Sinh lý bệnh,3,Sỏi hệ tiết niệu,1,sot-xuat-huyet,1,Tả hạ,11,tâm lý y học,2,Tân gia hoàng long thang,1,Tân lương giải biểu,4,Tân ôn giải biểu,6,Tang cúc ẩm,1,Tăng dịch thừa khí thang,1,Tang phiêu tiêu tán,1,táo thấp hóa đàm,2,Tê giác địa hoàng thang,1,test nội cơ sở y huế,1,test tâm lý y học,1,test y đức y dược huế,1,Thăng ma cát căn thang,1,Thanh dinh thang,1,Thanh nhiệt,7,Thanh nhiệt giải độc,3,Thanh nhiệt hóa đàm,2,Thanh nhiệt hóa đờm cao,1,Thanh nhiệt lương huyết,2,Thanh nhiệt tỏa hỏa,1,Thập táo thang,1,Thiên ma câu đằng ẩm,1,Thiên vương bổ tâm đan,1,Thông quan tán,1,Thống tả yếu phương,1,Thuốc ho trừ đờm,1,Tiệt ngược thất bảo ẩm,1,Tiêu dao tán,1,Tiểu sài hồ thang,1,Tiểu thanh long thang,1,Tiểu thừa khí thang,1,Tiêu thực đạo trệ,5,Tổ chức và quản lý y tế,1,Tô hợp hương hoàn,1,Tô tử giáng khí thang,1,Toan táo nhân thang,1,Tổng quan hội chứng Reye,1,trắc nghiệm tâm lý y học,1,Trấn can tức phong,1,Trân châu mẫu hoàn,1,Trợ dương giải biểu,1,Trọng trấn an thần,3,Trừ đàm,11,Trừ giun,4,Trừ hàn hóa đàm,3,Trừ phong,10,Trừ phong hóa đàm,2,Trúc diệp thạch cao thang,1,Trục thủy,2,Truyền thông và giáo dục sức khỏe,1,Tư âm thanh phế thang,1,Tứ diệu dũng anh thang,1,Tứ nghịch tán,1,Tứ thần hoàn,1,tư tưởng hồ chí minh,1,Tử tuyết đơn,1,tue-tinh-toan-tap,1,Vi sinh,3,viêm cầu thận cấp,1,viêm ống thận cấp,1,viêm thận bể thận,1,viêm thận bể thận cấp,1,viêm thận bể thận mạn,1,Việt cúc hoàn,1,Xác suất thống kê,1,xét nghiệm aldosteron,1,xét nghiệm alpha fetoprotrin,1,Xét nghiệm định lượng Albumin máu,1,Xét nghiệm máu,1,Xuyên khung trà điều tán,1,y đức,1,Y học cổ truyền,107,Ý nghĩa xét nghiệm amoniac máu,1,y1,1,y2,2,y3,1,
ltr
item
Chia Sẻ Tài Liệu: ĐỌC KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU
ĐỌC KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhLDI8j7WCN5igeqIPwvgZVxw9zar5jpjgO-_dVR8JNzsEvlccKYDwb3phQ3YDKGZ3myJ_ty1dJmewOGlDu78nvgZl3hjgyBLOhvRL97XLsP_ryJpRP16Wm8xRQ4-PEcKXaI59ejk3ieh4/w320-h213/xet+nghiem+mau.png
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhLDI8j7WCN5igeqIPwvgZVxw9zar5jpjgO-_dVR8JNzsEvlccKYDwb3phQ3YDKGZ3myJ_ty1dJmewOGlDu78nvgZl3hjgyBLOhvRL97XLsP_ryJpRP16Wm8xRQ4-PEcKXaI59ejk3ieh4/s72-w320-c-h213/xet+nghiem+mau.png
Chia Sẻ Tài Liệu
https://doc.toihocy.com/2020/07/oc-ket-qua-xet-nghiem-phan-tich-te-bao.html
https://doc.toihocy.com/
https://doc.toihocy.com/
https://doc.toihocy.com/2020/07/oc-ket-qua-xet-nghiem-phan-tich-te-bao.html
true
3480395366555466875
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU LABEL ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED STEP 1: Share to a social network STEP 2: Click the link on your social network Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content